Tốc độ Internet tối thiểu của 3 mạng Viettel, VNPT, FPT bao nhiêu?
Tốc độ Internet tối thiểu là điều được đa số khách hàng quan tâm khi lắp mạng Internet Wifi Viettel đảm bảo trong điều kiện tệ nhất dù đứt cáp quang, thời tiết xấu vẫn đảm bảo để phục vụ không gián đoạn cuộc sống. Theo thông báo mới nhất của cả 3 nhà mạng VNPT. FPT, Viettel đều công bố chung một mức băng thông sàn, tối thiểu là 300 Mbps (tốc độ tải lên, tải xuống đều bằng nhau là 300 Mbps). Cả 3 nhà mạng đều cho biết dù chính sách băng thông tối thiểu đã được nâng lên nhưng mức giá lắp mạng sẽ không thay đổi.
Hotline đăng ký Lắp mạng Viettel toàn quốc tối thiểu 300 Mbps: 0963.14.5353 / 0922.193.999 / 0902.889.777
Các gói cước với mức giá 180.000 VNĐ/tháng thường đảm bảo băng thông 300 Mbps thay vì 120-150 Mbps như trước đây. Với mức giá cao hơn như 250.000 VNĐ – 300.000 VNĐ thường được trang bị băng thông từ 500 Mbps lên đến 1 Gbps. Nhờ vậy tốc độ Internet tối thiểu 300 Mbps của Việt Nam được nâng mức cao so với thế giới. Ví dụ, tại Mỹ tốc độ trung bình chỉ đạt 214 Mbps.
MỤC LỤC
Tốc độ Internet tối thiểu 300 Mbps là gì?
Phân biệt MBps (viết in hoa) và Mbps
- Mbps là viết tắt của Megabit trên giây là đơn vị đo khả năng Download và Upload (là đơn vị thường được giới thiệu khi Lắp mạng)
- MBps là viết tắt của Megabyte trên giây cũng là đơn vị đo khả năng Download và Upload (nhưng không thường được giới thiệu khi Lắp mạng)
Ví dụ: Khi Viettel công bố gói NETVT2_T giá 240.000 VNĐ có băng thông 1 Gbps thì bạn có thể chỉ mất 8 giây để tải về tệp tin có dung lượng 1 GB
Phân tích tốc độ tối thiểu 300 Mbps
Khi nhà mạng như Viettel công bố trong gói cước tốc độ tối thiểu 300 Mbps nghĩa là cho dù trường hợp xấu nhất như đứt cáp quang (sẽ chuyển qua sử dụng vệ tinh), thời tiết xấu như mưa bão vẫn đảm bảo 300 Mbps. Khi Viettel công bố tốc độ 300 Mbps thì các thiết bị như Wifi, Router phải đảm bảo tốc độ trên trong vùng phủ sóng, dây dẫn phải tải đủ dung lượng trên.
1 Mbps = 1 triệu bit tải về / giây. Như vậy 300 Mbps sẽ có tốc độ khoảng 40 Mb/giây. Một bộ phim hay game có dung lượng 3 GB chỉ mất khoảng 2 phút để hoàn thành.
Viettel tiên phong đưa tốc độ Internet tối thiểu Việt Nam lên nhóm cao thế giới
Theo thống kê toàn cầu, tốc độ Internet trung bình tất cả khu vực là 98 Mbps. Trong đó riêng Việt Nam đạt 164 Mbps. Theo lãnh đạo Viettel Telecom, việc Viettel tiên phong nâng tốc độ tối thiểu đã giúp tốc độ trung bình của Việt Nam lọt Top 5 toàn cầu về các quốc gia có tốc độ Internet tối thiểu cao nhất thế giới và cũng cho thấy Việt Nam đang phát triển rất nhanh và vượt trội so với thế giới, hỗ trợ người dân kết nối trong thời đại kỷ nguyên số, đáp ứng tiêu chuẩn về hiện đại hóa theo Nghị quyết 57 về đột phá phát triển khoa học công nghệ.
Viettet cho biết cũng đang phát triển và đi vào hoạt động tuyến cáp quang biển ADC (Asia Direct Cable) có tổng dung lượng lên đến 20 Tbps (20.000.000 Mbps), đủ sức đáp ứng dữ liệu cho cả khu vực, là tuyến cáp biển dung lượng cao nhất tại Việt Nam hiện nay gấp 2 lần tuyến cáp quang cũ.
Theo thống kê từ Bộ KH&CN, trong hơn 100 triệu dân của Việt Nam đạt tỷ lệ sử dụng cáp quang là 83%. Trong đó Viettel là nhà mạng có thị phần lớn nhất Việt Nam với hơn 60% thị phần. Hiện tại Việt Nam chỉ đang triển khai 8 tuyến cáp và đang hướng đến mục tiêu đạt 15 tuyến vào năm 2030.
Lưu ý về tốc độ Internet tối thiểu 300 Mbps
Tốc độ thực tế
Để Kiểm tra tốc độ mạng, bạn có thể sử dụng Speedtest để kiểm tra chính xác nhất đường truyền đang là bao nhiêu Mbps. Tuy nhiên tốc độ thực tế còn phụ thuộc vào:
- Chuẩn Wifi như Wifi-5 (tối đa 1.3 Gbps) hay Wifi-6 (gần 10 Gbps thường dùng cho cáp quang doanh nghiệp). Do đó khi bạn đăng ký tốc độ tối thiểu hay tối đa sẽ được tư vấn trang bị chuẩn Wifi tương ứng.
- Router, biến tần, card mạng của laptop, khoảng cách phủ sóng và tình trạng nhiễu sóng, công nghệ chip Wifi của điện thoại thường yếu nên không nhận đủ băng thông
Vì vậy, nếu bạn cần đo chính xác nhất thì nên sử dụng dây LAN kết nối trực tiếp từ Modem đến Laptop để đo, lưu ý phải sử dụng dây LAN chịu tải được băng thông tương ứng.
Những khách hàng đã có gói cước 300 Mbps trước tháng 4/2025
Để đảm bảo cho các khách hàng đã sử dụng gói 300 Mbps trước đây, các gói thường sẽ được nâng lên 500 Mbps-1Gbps. Những khách hàng đăng ký các gói mạng nhỏ hơn 300 Mbps như 200 Mbps sẽ được tự động nâng lên 300 Mbps.
GIỚI THIỆU BẢNG GIÁ LẮP MẠNG CÁP QUANG VIETTEL
Với các gói cước Lắp mạng Viettel tất cả nhu cầu của người dân được đáp ứng, các gói cáp quang doanh nghiệp cho phép Stream từ 4K tới 8K. Chơi game, học tập và làm việc với chất lượng HD, sử dụng nhiều thiết bị cùng lúc mà không giật lag. Ngoài ra Viettel còn có những công nghệ mở rộng vùng phủ như Wifi Mesh và dịch vụ đi kèm như Truyền hình TV Box, Camera thông minh, Smart Home Viettel. Tất cả đều cam kết tốc độ Internet tối thiểu 300 Mbps hoặc tùy theo gói cước chính sách.
Gói cước (băng thông) |
Internet đơn lẻ | Combo internet truyền hình | |
App GIATRI | Box GIAITRIBOX | ||
NETVT1_T (300Mbps) | 180.000đ | 200.000đ | 220.000đ |
NETVT2_T (500 Mbps ≥ 1Gbps) | 240.000đ | 260.000đ | 280.000đ |
Gói cước trang bị home wifi | |||
MESHVT1_H (300Mbps) | 210.000đ | 230.000đ | 250.000đ |
MESHVT2_H (500 Mbps ≥ 1Gbps) | 245.000đ | 265.000đ | 285.000đ |
MESHVT3_H (500 Mbps ≥ 1Gbps) | 299.000đ | 319.000đ | 339.000đ |
LƯU Ý:
– Tất cả các gói cước trên đã bao gồm VAT.
– (500 Mbps ≥ Up to 1Gbps) Gói không giới hạn băng thông cấu hình tối đa lên tới 1Gbps, cam kết tối thiểu 500Mbps (băng thông trong nước)
– Gói MESHVT1_H được kèm thêm + 01 Thiết Bị Mesh Kích Sóng.
– Gói MESHVT2_H được kèm thêm + 02 Thiết Bị Mesh Kích Sóng.
– Gói MESHVT3_H được kèm thêm + 03 Thiết Bị Mesh Kích Sóng.
PHƯƠNG ÁN HÒA MẠNG CƯỚC ĐÓNG TRƯỚC:
Hotline đăng ký lắp mạng Viettel: 0963.14.53.53 (Zalo) – 0866.222.900 – 0902.889.777 – 0979.288.617 (Zalo – Mr Cường)
Báo giá qua mail:[email protected]
Dịch vụ internet doanh nghiệp lớn, nhỏ, cá nhân, IP tĩnh và động:
XEM THÊM: cập nhật các gói cước cáp quang doanh nghiệp Viettel mới nhất
Tên gói | Băng Thông Trong Nước (Tối thiểu-tối đa) / Quốc Tế(tối thiểu) |
Giá bán (VNĐ) | ||
I. GÓI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ (IP ĐỘNG): |
||||
PRO1 | (400 – 1000Mbps) / 2Mbps | 350,000đ | ||
PRO2 | (500 – 1000Mbps) / 5Mbps | 500,000đ | ||
PRO600 | 600Mbps / 2Mbps | 500,000đ | ||
PRO1000 | 1000Mbps / 10Mbps | 700,000đ | ||
MESHPRO1 | (400 – 1000Mbps) / 2Mbps | 400,000đ | ||
MESHPRO2 | (500 – 1000Mbps) / 5Mbps | 600,000đ | ||
MESHPRO600 | 600Mbps / 2Mbps | 650,000đ | ||
MESHPRO1000 | 1000Mbps / 10Mbps | 880,000đ | ||
II. GÓI DOANH NGHIỆP LỚN (IP TĨNH): |
||||
VIP200 | 200Mbps / 5Mbps 1 IP Tĩnh |
800,000đ | ||
VIP500 | 500Mbps / 10Mbps 1 IP Tĩnh |
1,900,000đ | ||
VIP600 | 600Mbps / 30Mbps 1 IP Tĩnh + 4 IP LAN |
6,600,000đ | ||
F200 N | 300Mbps / 4Mbps 1 IP Tĩnh |
1.100.000đ | ||
F200 Plus | 300Mbps / 12Mbps 1 IP Tĩnh |
4.400.000đ |
||
F300 Basic | 500Mbps / 22Mbps 1 IP Tĩnh + 1 Block IP/30 |
7.700.000đ | ||
F300 Plus | 500Mbps / 30Mbps 1 IP Tĩnh + 2 Block IP/30 |
9.900.000đ | ||
F500 Basic | 600Mbps /40Mbps 1 IP Tĩnh + 2 Block IP/30 |
13.200.000đ | ||
F500 Plus | 600Mbps /50Mbps 1 IP Tĩnh + 2 Block IP/30 |
17.600.000đ | ||
F1000 Plus | 1000Mbps /100Mbps 1 IP Tĩnh + 2 Block IP/30 |
50.000.000đ |
Gói cước IP tĩnh dành cho doanh nghiệp / CÁ NHÂN CÓ BĂNG THÔNG THẤP:
Băng thông trong nước (Mbps) | Giá bán (có VAT) | Loại IP |
30Mbps | 250.000 | IP tĩnh |
60Mbps | 350.000 | IP tĩnh |
90Mbps | 440.000 | IP tĩnh |
PHƯƠNG ÁN HÒA MẠNG CƯỚC ĐÓNG TRƯỚC:
PHƯƠNG ÁN ĐÓNG TRƯỚC | Tặng cước |
1. Đóng trước 1 tháng | Không tặng |
2. Đóng trước 6 tháng | Tặng 1 tháng |
3. Đóng trước 12 tháng | Tặng 2 tháng |
4. Đóng trước 18 tháng | Tặng 3 tháng |
5. Đóng trước 24 tháng | Tặng 4 tháng |