Mạng internet wifi cáp quang Viettel quận 7 + miễn phí modem wifi 2 băng tần
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều nhà mạng internet với các ưu điểm và nhược điểm khác nhau. Vì thế, người dùng thường khó khăn trong việc lựa chọn một nhà mạng phù hợp nhất. Đặc biệt là tại các khu vực nội thành, dân cư đông đúc như quận 7, TP HCM. Vậy hiện nay, Lắp mạng internet wifi mạng nào tốt nhất tại quận 7? Nếu bạn cũng đăng thắc mắc vấn đề này, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé.
Lắp mạng internet wifi mạng nào tốt nhất tại quận 7?
Các gói cước Internet Viettel cho khách hàng có nhu cầu sử dụng mạng bình thường
Các gói cáp quang Viettel dành cho gia đình
Gói Cước | Tốc Độ | Giá / Tháng |
Sun1 | 150 Mbps | 220.000 đ |
Sun2 | 250 Mbps | 245.000 đ |
Sun3 | Không giới hạn (*) | 330.000 đ |
Gói cước kèm thiết bị Home WiFi | ||
Start1 | 150 Mbps + 01 Home WiFi | 255.000 đ |
Start2 | 250 Mbps + 02 Home WiFi | 289.000 đ |
Start3 | Không giới hạn (*) + 03 Home WiFi | 359.000 đ |
PHƯƠNG ÁN HÒA MẠNG CƯỚC ĐÓNG TRƯỚC:
PHƯƠNG ÁN ĐÓNG TRƯỚC | PHÍ HÒA MẠNG (gồm VAT) |
Tặng cước |
1. Đóng trước 1 tháng |
300.000đ |
Không tặng |
2. Đóng trước 6 tháng | Tặng 1 tháng | |
3. Đóng trước 12 tháng | Tặng 2 tháng |
LƯU Ý:
– Tất cả các gói cước trên đã bao gồm VAT.
– (*) Gói không giới hạn băng thông cấu hình tối đa lên tới 1Gbps, cam kết tối thiểu 300Mbps (băng thông trong nước)
– Gói START1 được kèm thêm + 01 Thiết Bị Home Kích Sóng.
– Gói START2 được kèm thêm + 02 Thiết Bị Home Kích Sóng.
– Gói START3 được kèm thêm + 03 Thiết Bị Home Kích Sóng.
Hotline đăng ký lắp mạng Viettel: 0963.14.53.53 – 0866.222.900 – 0902.889.777 – 0922.193.999 (Mr Cường)
Báo giá qua mail:cuongnd16@viettel.com.vn
Mô Hình Thiết Bị Home Kích Sóng WIFI Viettel
CHỌN GÓI INTERNET WIFI PHÙ HỢP
– Gói cước SUN1 phù hợp với cá nhân, hộ gia đình, doanh nghiệp, công ty nhỏ nhu cầu sử dụng mạng Internet cho camera, học tập, giải trí thông thường.
– Gói cước SUN2 và SUN3 phù hợp với cá nhân, hộ gia đình, doanh nghiệp, công ty cần tốc độ băng thông mạnh (download/ upload nhiều) nhu cầu sử dụng mạng Internet cho IP camera, phim HD, giải trí media, game online, livestream,…
Các gói cước START thì ngoài Modem WiFi chính thì còn có thêm các thiết bị Home WiFi đi kèm để tăng vùng phủ WiFi, giúp kết nối mạng WiFi mạnh – thông suốt.
– Gói cước START1 phù hợp với nhu cầu sử dụng mạng Internet cơ bản; kết nối mạng internet qua wifi là chủ đạo; nhu cầu phủ mạng wifi trong căn hộ 1-2 phòng ngủ, nhà cấp 4 rộng, căn hộ nhiều phòng,…
– Gói cước START2 phù hợp với cá nhân, hộ gia đình, doanh nghiệp, công ty cần tốc độ băng thông mạnh (download/ upload nhiều) nhu cầu sử dụng mạng Internet cho IP camera, phim HD, giải trí media, game online, livestream,…có nhu cầu cao về vùng phủ WIFI (nhà/ căn hộ rộng, nhiều tầng/ nhiều phòng)
– Gói cước START3 phù hợp với cá nhân, hộ gia đình, doanh nghiệp, công ty cần tốc độ băng thông mạnh (download/ upload nhiều) nhu cầu sử dụng mạng Internet cho IP camera, phim HD, giải trí media, game online, livestream, các thiết bị thông minh khác…có nhu cầu cao về vùng phủ WIFI (nhà/ căn hộ rộng, nhiều tầng/ nhiều phòng)
BẢNG GIÁ COMBO INTERNET + TRUYỀN HÌNH VIETTEL
Gói cước (băng thông) | Giá nội thành (đã VAT) |
COMBO HOME (100Mbps) | — |
COMBO SUN1 (150Mbps) | 270.000 VNĐ |
COMBO SUN2 (250Mbps) | 295.000 VNĐ |
COMBO SUN3 (Không giới hạn (*)) | 380.000 VNĐ |
COMBO START1 (150Mbps) | 289.000 VNĐ |
COMBO START2 (250Mbps) | 339.000 VNĐ |
COMBO START3 (Không giới hạn (*)) | 409.000 VNĐ |
PHƯƠNG ÁN HÒA MẠNG CƯỚC ĐÓNG TRƯỚC:
PHƯƠNG ÁN ĐÓNG TRƯỚC | PHÍ HÒA MẠNG (gồm VAT) |
Tặng cước |
1. Đóng trước 1 tháng |
300.000đ |
Không tặng |
2. Đóng trước 6 tháng | Tặng 1 tháng | |
3. Đóng trước 12 tháng | Tặng 2 tháng |
LƯU Ý:
– Tất cả các gói cước trên đã bao gồm VAT.
– (*) Gói không giới hạn băng thông cấu hình tối đa lên tới 1Gbps, cam kết tối thiểu 300Mbps (băng thông trong nước)
– Gói START1 được kèm thêm + 01 Thiết Bị Home Kích Sóng.
– Gói START2 được kèm thêm + 02 Thiết Bị Home Kích Sóng.
– Gói START3 được kèm thêm + 03 Thiết Bị Home Kích Sóng.
Hotline đăng ký lắp mạng Viettel: 0963.14.53.53 – 0866.222.900 – 0902.889.777 – 0979.288.617 (Mr Cường)
Báo giá qua mail:cuongnd16@viettel.com.vn
Sự khác nhau giữa 3 gói: CƠ BẢN – STANDARD VÀ VIP K+
– Gói cước cơ bản: Xem các kênh truyền hình thông dụng
– Gói STANDARD: Gói CƠ BẢN + 7 kênh truyền hình quốc tế: HBO, Warner TV, AXN, Cartoon Network, CNN, Discovery Channel, ABC Australia
– Gói VIP K+ = Gói Cơ Bản + Gói STANDARD + 4 Kênh K+ (K+ Cine HD, K+ Life HD, K+Sport1 HD và K+Sport2 HD)
GÓI COMBO INTERNET + APP TV360
GÓI CƯỚC | BASIC | STANDARD | VIP K+ |
SUN2 | 239.000 đ | 264.000 đ | 403.000 đ |
SUN3 | 265.000 đ | 290.000 đ | 429.000 đ |
SUN4 | 340.000 đ | 365.000 đ | 504.000 đ |
START1 | 275.000 đ | 300.000 đ | 439.000 đ |
START2 | 309.000 đ | 334.000 đ | 473.000 đ |
START3 | 369.000 đ | 394.000 đ | 533.000 đ |
GÓI COMBO INTERNET + BOX TV360
GÓI CƯỚC | BASIC | STANDARD | VIP K+ |
SUN2 | 268.000 đ | 293.000 đ | 412.000 đ |
SUN3 | 299.000 đ | 319.000 đ | 438.000 đ |
SUN4 | 374.000 đ | 394.000 đ | 513.000 đ |
START1 | 309.000 đ | 329.000 đ | 448.000 đ |
START2 | 349.000 đ | 363.000 đ | 482.000 đ |
START3 | 403.000 đ | 423.000 đ | 542.000 đ |
Thiết bị BOX TV360
Thủ tục đăng ký lắp mạng Viettel:
• Chỉ cần CMND (Trường hợp Cty: CMND GĐ + GPKD).
• Lắp đặt nhanh chóng trong vòng 24h.
Phục vụ 24/7 – Kể cả Thứ 7, Chủ Nhật và các ngày nghỉ lễ
Bảo Hành, Sửa Chữa, Khắc Phục Sự Cố:
• Bảo hành trọn đời.
• Khách hàng Cá nhân/ Hộ gia đình: Trong vòng 4 giờ.
• Khách hàng Doanh nghiệp/ Hộ kinh doanh: Trong vòng 1 giờ.
Các gói cước dành cho doanh nghiệp
Gói cước internet cho doanh nghiệp quy mô vừa và NHỎ (IP Động):
Tên gói | Trong nước / quốc tế (IP Động ) |
Vùng phủ | Giá bán (VNĐ) |
SUN1 | 150Mbps | Không | 180.000 |
SUN2 | 250Mbps | Không | 229.000 |
SUN3 | Không giới hạn (*) | Không | 279.000 |
PRO300 | 300Mbps / 1Mbps | Không | 350.000 |
PRO600 | 600Mbps / 2Mbps | Không | 500.000 |
PRO1000 | 1000Mbps / 10Mbps | Không | 700.000 |
MESHPRO300 | 300Mbps / 1Mbps | 01AP MESH WIFI6 | 450.000 |
MESHPRO600 | 600Mbps / 2Mbps | 02AP MESH WIFI6 | 650.000 |
MESHPRO1000 | 1000Mbps / 10Mbps | 02AP MESH WIFI6 | 880.000 |
LƯU Ý:
– Tất cả các gói cước trên đã bao gồm VAT (VNĐ).
– (*) Gói không giới hạn băng thông cấu hình tối đa lên tới 1Gbps, cam kết tối thiểu 300Mbps (băng thông trong nước)
– Các gói mạng MESHPRO thì ngoài Modem WiFi chính thì còn có thêm các thiết bị phụ là Home WiFi (Modem phụ không dây) đi kèm để tăng vùng phủ mạng WiFi, giúp kết nối giữa các WiFi mạnh – thông suốt:
+ Vùng phủ có 01AP MESH WIFI6 : Thêm 1 modem MESH WIFI phụ.
+ Vùng phủ có 02AP MESH WIFI6 : Thêm 2 modem MESH WIFI phụ.
Các gói cước cáp quang doanh nghiệp sử dụng công nghệ không dây MESHPRO Wifi 6 sẽ giúp chuyển đổi số cho doanh nghiệp trong các năm tới
>> Hotline đăng ký lắp mạng Viettel: 0963.14.53.53 (ZALO) – 0866.222.900 – 0902.889.777 – 0922.193.999 (Mr Cường)
>> Báo giá qua mail:cuongnd16@viettel.com.vn – dinhcuong.dlu@gmail.com
TẢI VỀ >> FILE BÁO GIÁ CÁP QUANG DOANH NGHIỆP VIETTEL |
PHƯƠNG ÁN HÒA MẠNG CƯỚC ĐÓNG TRƯỚC:
Phí hòa mạng 300.000đ(đã bao gồm VAT)
PHƯƠNG ÁN ĐÓNG TRƯỚC | Tặng cước |
1. Đóng trước 1 tháng | Không tặng |
2. Đóng trước 6 tháng | Tặng 1 tháng |
3. Đóng trước 12 tháng | Tặng 2 tháng |
4. Đóng trước 18 tháng | Tặng 3 tháng |
5. Đóng trước 24 tháng | Tặng 4 tháng |
Tại sao doanh nghiệp cần WiFi6?
Wi-Fi 6 (802.11AX) là một tiêu chuẩn được nâng cấp từ tiêu chuẩn Wifi 5 hiện đang phổ biến (802.11AC)
Giúp Doanh nghiệp được trải nghiệm chất lượng vượt trội nhờ:
- Băng thông lớn gần 10Gbps;
- Độ trễ giảm 35%;
- Người dùng đồng thời tăng 4 lần;
- Tiết kiệm năng lượng 30%.
- Vùng phủ sóng được mở rộng khắp ngóc ngách văn phòng nhờ công nghệ Mesh Wifi
Modem router Wi-Fi 6 và Mesh Wifi 6 Viettel
Các gói cước internet doanh nghiệp có IP tĩnh và băng thông quốc tế:
Gói cước khuyến mãi | Trong nước / quốc tế | Cước trọn gói (đã VAT) |
F90 N | 120Mbps / 2Mbps (1 IP ĐỘNG) | 440.000 VNĐ |
F90 Basic | 120Mbps / 2Mbps (1 IP Tĩnh ) | 660.000 VNĐ |
F90 Plus | 120Mbps / 6Mbps (1 IP Tĩnh ) | 880.000 VNĐ |
F200 N | 200Mbps / 4Mbps (1 IP Tĩnh) | 1.100.000 VNĐ |
F200 Basic | 200Mbps / 8Mbps (1 IP Tĩnh) | 2.200.000 VNĐ |
F200 Plus | 200Mbps / 12Mbps (1 IP Tĩnh) | 4.400.000 VNĐ |
F300 N | 300Mbps / 16Mbps (1 IP WAN+ Block 4 IP LAN) | 6.050.000 VNĐ |
F300 Basic | 300Mbps / 22Mbps (1 IP WAN+ Block 4 IP LAN) | 7.700.000 VNĐ |
F300 Plus | 300Mbps / 30Mbps (1 IP WAN+ Block 8 IP LAN) | 9.900.000 VNĐ |
Ngoài Ra Viettel Còn Cung Cấp các Gói Tốc Độ Cao Băng Lên Đến 1000Mbps (1 Gbps) Mạnh tốt nhất hiện nay:
GÓI CƯỚC |
Trong nước / quốc tế | Cước trọn gói (đã VAT) |
F500 Basic | 500Mbps /40Mbps (1 IP WAN+ Block 8 IP LAN) | 13.200.000 VNĐ |
F500 Plus | 500Mbps /50Mbps (1 IP WAN+ Block 8 IP LAN ) | 17.600.000 VNĐ |
F600 Plus | 600Mbps /60Mbps (1 IP WAN+ Block 8 IP LAN ) | 40.000.000 VNĐ |
F1000 Plus | 1000Mbps /100Mbps (1 IP WAN+ Block 8 IP LAN ) | 50.000.000 VNĐ |
>> Hotline đăng ký lắp mạng doanh nghiệp Viettel: 0963.14.53.53 (ZALO) – 0866.222.900 – 0902.889.777 – 0922.193.999 (Mr Cường)
>> Báo giá qua mail:cuongnd16@viettel.com.vn – dinhcuong.dlu@gmail.com
PHƯƠNG ÁN HÒA MẠNG ĐÓNG CƯỚC TRƯỚC:
Phí hòa mạng 300.000đ (đã bao gồm VAT)
PHƯƠNG ÁN ĐÓNG TRƯỚC | Tặng cước |
1. Đóng trước 1 tháng | Không tặng |
2. Đóng trước 6 tháng | Tặng 1 tháng |
3. Đóng trước 12 tháng | Tặng 2 tháng |
4. Đóng trước 18 tháng | Tặng 3 tháng |
5. Đóng trước 24 tháng | Tặng 4 tháng |
– Tất cả các gói cước trên đã bao gồm VAT (VNĐ)
CÁC GÓI CƯỚC THẤP CHO KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP ĐẶC THÙ KÊNH CHUỖI CẦN IP TĨNH:
Khách hàng doanh nghiệp / công ty cần gói cước có IP tĩnh, tốc độ thấp cho các mục đích như: truyền dữ liệu camera giám sát, quản lý thiết bị từ xa (Cây xăng, trạm sạc, ATM, thiết bị thông minh có kết nối Internet, Smarthome…), chuỗi cửa hàng,…
Băng thông trong nước (Mbps) | Giá bán (có VAT) | Loại IP |
30Mbps | 250.000 | IP tĩnh |
60Mbps | 350.000 | IP tĩnh |
90Mbps | 440.000 | IP tĩnh |
- Đặc điểm:
+ Có IP tĩnh, băng thông thấp từ 30 đến 90 Mbps
+ Không cam kết băng thông quốc tế
Bộ Phát Modem WiFi dành cho gói internet doanh Nghiệp Viettel
Bộ Phát Modem WiFi 6 dành cho gói internet doanh Nghiệp Viettel có ip động
Modem ZTE F6600P Viettel là modem wifi 6 thế hệ mới nhất hiện nay. ZTE F6600P cũng có bốn cổng Ethernet Gigabit cho các kết nối có dây.
Dưới đây là thông tin cấu hình kỹ thuật của ZTE F6600P:
- Hỗ trợ Wi-Fi 6 (802.11ax)
- Tốc độ lên đến 1.2 Gbps trên băng tần 5 GHz và 300 Mbps trên băng tần 2.4 GHz
- Hai ăng-ten tích hợp
- Bốn cổng Ethernet Gigabit
- Parental controls
- Guest Wi-Fi network
- Security features
Thông số kỹ thuật Mesh WIFI6 H3601P Viettel
- Chuẩn tốc độ AX3000 lên đến 1000Mbps. Hỗ trợ 8 SSID
- Hỗ trợ 2 băng tần 2.4GHz và 5GHz chuẩn 802.11ax
- Hỗ trợ 1 công WAN và 2 cổng LAN tốc độ 1Gbps
- Hỗ trợ kết nối MU-MIMO, Bandsteering, Roaming
- Tính năng PPPOE/ Router/Bridge/Mesh Mode, IGMP IPTV
Bộ Phát Modem WiFi Grandstream dành cho gói internet doanh Nghiệp Viettel có ip tĩnh
Bộ Modem Phát WiFi Grandstream GWN7052, Hỗ Trợ Hơn 100 User, Tốc Độ Cao 1.266 Gbps
– Hỗ trợ 5 cổng mạng (1 WAN/4 LAN Gigabit), 1 cổng USB kết nối 3G/4G.
– Tính năng WIFI Mesh kết nối không dây, Cloud controller và hardware controller, roaming tự động.
– Hỗ trợ Wifi Marketing, Voucher, Landing Page, Radius.
– Hỗ trợ VPN, Firewall, chặn Web đen.
– 2 băng tần 2.4 và 5Ghz, 2×2 anten râu 5dBi, băng thông 1.266Gbps, 1 cổng nguồn 12VDC.
✅ Tốc độ | ⭐ Cam kết tốc độ mạnh nhất |
✅ Zalo | ⭕ 0963.14.5353 – 0979.288.617 |
✅ Hỗ trợ kỹ thuật | ⭐ Hỗ trợ 24/7 |
✅Triển khai | ⭕ nhanh chóng trong ngày |
Tiêu chí lựa chọn nhà mạng internet wifi tốt nhất
Trên thị trường hiện có rất nhiều nhà mạng. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm thông tin, ưu điểm nhược điểm của các nhà mạng trên internet. Tuy nhiên, trước quá nhiều tên tuổi như vậy, việc lựa chọn một nhà mạng phù hợp là việc không hề đơn giản. Để lựa chọn được nhà mạng phù hợp, người dùng có thể căn cứ vào một số tiêu chí như:
Tốc độ đường truyền
Tiêu chí đầu tiên mà người dùng cần lưu ý đó là tốc độ đường truyền của nhà mạng. Hiện nay, hầu hết các nhà cung cấp mạng đều đang đẩy mạnh việc phát triển hệ thống cáp quang, cải thiện tốc độ đường truyền. Vì thế, bạn cần lưu ý về khu vực mình sinh sống.
Tại quận 7, hầu hết người dùng đều đánh giá các nhà mạng mà họ đang sử dụng đều có tốc độ đường truyền ổn định. Bạn cần căn cứ vào khu vực minh sinh sống gần với trạm phát của nhà mạng nào nhất để lựa chọn đơn vị cung cấp internet.
Tốc độ đường truyền là một căn cứ quan trọng
Đồng thời, hãy căn cứ vào tốc độ đường truyền trong từng gói cước do các nhà mạng cung cấp. Hiện nay, các nhà mạng đều có nhiều gói đường truyền khác nhau như 30 Mbps, 50 Mbps… Bạn cần lựa chọn nhà mạng có gói tốc độ phù hợp với số người, diện tích căn nhà của mình.
So sánh mức giá khi lựa chọn nhà mạng
Một trong những tiêu chí giúp bạn trả lời được câu hỏi: Lắp mạng internet wifi mạng nào tốt nhất tại quận 7 đó là mức giá của các nhà mạng. Hầu hết các nhà mạng internet hiện nay đều có nhiều gói cước với mức giá khác nhau, dao động từ hơn 100.000 – 300.000đ. Với cùng một tốc độ đường truyền, các nhà mạng khác nhau sẽ có mức giá khác nhau.
Do đó, hãy so sánh mức giá, tốc độ đường truyền, ưu đãi cho từng gói cước của từng nhà mạng để tìm được gói cước có mức giá phù hợp nhất.
Hãy lựa chọn các nhà mạng có dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt
Tiêu chí về dịch vụ hỗ trợ khách hàng
Một trong những yếu tố quan trọng để đánh giá nhà mạng wifi tốt nhất, đó là dịch vụ hỗ trợ khách hàng. Đây là một trong những điểm cộng giúp bạn lựa chọn được nhà mạng phù hợp nhất.
Trong quá trình sử dụng, dù là dùng nhà mạng nào, internet nhà bạn cũng sẽ không thể tránh được tình trạng gặp sự cố. Đó có thể là do đường dây, kết nối chậm hay do các nguyên nhân kỹ thuật khác. Vì thế, bạn sẽ cần liên hệ với các nhân viên chăm sóc khách hàng để được hỗ trợ nhanh chóng và kịp thời nhất.
Hãy lựa chọn các nhà mạng có tư vấn viên nhiệt tình, thường trực 24/7 để được giải đáp thắc mắc một cách nhanh chóng nhất. Bạn có thể tham khảo về dịch vụ chăm sóc khách hàng của các nhà mạng trên internet, các diễn đàn hay facebook…
Viettel là nhà mạng được nhiều người yêu thích và lựa chọn hiện nay
Lắp mạng internet wifi mạng nào tốt nhất tại quận 7?
Với những tiêu chí kể trên, chắc hẳn bạn đã có được căn cứ để lựa chọn nhà mạng uy tín cho riêng mình. Vậy hiện nay, theo đánh giá của nhiều người, lắp mạng internet wifi mạng nào tốt nhất tại quận 7? Câu trả lời chính là nhà mạng Viettel. Đây là nhà mạng được rất nhiều người đánh giá cao bởi những ưu điểm nổi trội như:
- Tốc độ cáp quang nhanh, ổn định và có thể truy cập dễ dàng, vào nhiều website ở nhiều quốc gia khác nhau.
- Hệ thống cáp quang của Viettel đã được ngầm hóa tới hơn 90%. Do đó, trong quá trình sử dụng, bạn sẽ không phải lo lắng đường truyền bị ảnh hưởng do sự cố thời tiết, mưa bão… Cáp quang của viettel sẽ luôn giữ được sự ổn định và tốc độ đường truyền luôn liên tục, không bị gián đoạn.
- Chỉ sau 1 – 2 ngày sau khi đăng ký lắp internet thành công, đội ngũ kỹ thuật viên tại Viettel sẽ có mặt tại nhà bạn, tiến hành ký hợp đồng và lắp đặt. Sau khi lắp đặt thành công, bạn có thể sử dụng ngay lập tức.
- Hiện nay, Viettel đã có 4 đường truyền cáp quang quốc, trong đó có 2 đường truyền được ngầm hóa dưới đáy biển, 2 đường truyền trên cạn. Điều này giúp tốc độ đường truyền của Viettel luôn ổn định và nhanh top đầu hiện nay. Ngay cả khi có sự cố, thiên tai, đứt cáp thì tốc độ đường truyền của internet Viettel cũng không bị ảnh hưởng quá nhiều.
- Đặc biệt, Viettel được đánh giá là nhà mạng có dịch vụ chăm sóc khách hàng đạt chuẩn 5 sao. Các tư vấn viên tại đây sẽ túc trực thường xuyên 24/7 để giải đáp, hỗ trợ mọi yêu cầu của bạn. Đội ngũ tư vấn viên đều là những người nhiệt tình, được đào tạo bài bản. Chắc chắn, bạn sẽ hài lòng khi liên lạc với chúng tôi.
XEM THÊM:
- Đăng ký gói cước internet cáp quang tại quận 10
- Gói cước internet cáp quang Viettel quận 9
- Lắp mạng cáp quang internet wifi Viettel tại quận 5
Hy vọng qua bài viết trên đây, bạn đã có được câu trả lời cho câu hỏi: lắp mạng internet wifi mạng nào tốt nhất tại quận 7? Với nhiều ưu điểm nổi trội, Viettel hứa hẹn sẽ đem tới cho bạn sự hài lòng. Liên hệ ngay với Viettelnet để được tư vấn và hỗ trợ nhé.
Đăng ký nhận tư vấn miễn phí
Soạn: 12UMAX50N 359216888 gửi 9123