192.168.1.1 – Đăng Nhập Quản Lý đổi mật khẩu Modem Wifi Viettel (change Pass Wifi)
Trong quá trình sử dụng mạng cáp quang internet khách hàng cảm thấy: mạng wifi nhà mình chập chờn loading mãi một trang mà vẫn không song ? xem một bộ phim cứ phải đợi ? hoặc là gửi mãi mail nhưng đi nổi ? Làm sao để đổi mật khẩu wifi tại nhà ? cách nào để tự đổi mật khẩu pass wifi viettel ?
Internet wifi chậm khiến người dùng rất khó chịu mặc dù số lượng thiết bị dùng rất ít 1 2 chiếc điện thoại hoặc máy tính mà không thể vào mạng đọc báo, lướt Web,…được.

Bạn cần phải tìm hiểu được những nguyên nhân gây nên tình trạng mạng internet Wifi của bạn bị chậm. Để có thể tìm ra hướng khắc phục, giải quyết phù hợp nhất. Trên thực tế thì mạng chậm có rất nhiều nguyên nhân nhưng được chia làm hai hướng chính là: nguyên nhân chủ quan và nguyên nhân khách quan. Do thời tiết (Nếu bạn đang dùng cáp quang Viettel) điều này rất khó xảy ra (Tham khảo bài viết: Tìm hiểu về công nghệ cáp quang Gpon Viettel đang cung cấp), do đứt cáp quang biển, do đứt cáp hoặc gập cáp tại các khúc cua khi kéo cáp vào nhà, do bị lộ pass wifi (Nói các khác là đang có người dùng chùa Wifi nhà bạn),…..
Nguyên nhân mạng chập chơn cần đổi pass wifi thông qua địa chỉ 192.168.1.1
1. Lỗi từ nhà cung cấp dịch vụ
Một trong những vấn đề gây nên điều này có thể là do đường truyền bị gặp trục trặc.
>> Do thời tiết mưa bão làm đứt cáp
>> Do bị cháy hộp tín hiệu
>> Do đường truyền bị đứt, suy hao đường dây..
>> Lỗi thiết bị modem nhà mạng vì dùng quá lâu
Như vậy sẽ khiến cho mạng internet bị sự cố. Lỗi từ nhà cung cấp dịch vụ được xem là nguyên nhân khách quan bởi vì họ không hề mong muốn điều này xảy ra với khách hàng của họ.
Nếu trong trường hợp này thì bạn sẽ không thể tự mình xử lý được, việc làm cần thiết trong lúc này là gọi ngay tổng đài sự cố nhà cung cấp để họ nhanh chóng báo cho nhân viên kỹ thuật xử lý kịp thời.
2. Đứt cáp quang biển
Bạn nên biết cáp quang biển AAG và APG là một trong những tuyến cáp quang lớn nhất mà các mạng ở Việt Nam đang sử dụng. Bạn có thể cập nhật thông tin từ báo đài để biết tình trạng mạng có phải bị chậm do đứt cáp quang biển hay không, Nếu như tuyến cáp quang này bị ảnh hưởng thì nó sẽ khiến cho tất cả các kết nối internet toàn bộ cả nước bị ảnh hưởng chứ không riêng gì một cá nhân ai.
3. Thiết bị của bạn bị lỗi hoặc virus
Thiết bị kết nối của bạn bị lỗi hoặc virut tấn công là nguyên nhân chủ quan gây nên việc mạng bị chậm. Người dùng đã không cẩn thận nên khiến cho chiếc máy tính hay điện thoại sử dụng bị nhiễm virut hoặc lỗi đã làm thiết bị trở nên chậm chạp và khiến cho truy cập trở nên chậm đi rất nhiều.
Nếu bạn muốn xử lý trong trường hợp này thì hãy thực hiện cài đặt các phần mềm diệt virut chuyên nghiệp nhất hiện nay để tiêu diệt hết mọi điều độc hại trong chiếc máy của bạn. Chẳng hạn như: Kaspersky….
4. Một số trang web bị chặn hoặc hạn chế tốc độ
5. Nhiều người truy cập đang ở giơ cao điểm đi làm về
Với các nguyên nhân làm cho mạng nhà bạn chậm lại như giới thiệu phía trên thì bạn hãy kiểm tra xem mạng của nhà mình đang rơi vào trường hợp nào. Như vậy sẽ tìm được cách khắc phục nhanh nhất nhé!
Sau đây Viettelnet.vn giới thiệu tới các bạn thay đổi Pass Wifi (Change Your Wi Fi Password) nhà mình. Các bạn thực hiện một số bước đơn giản sau đây là sẽ đổi được Pass Wifi 1 cách đơn giản, ngay cả khi bạn ở nhà, cơ quan, hoặc là dân IT thì cũng có thể tự làm được.
Xác định địa chỉ IP để đăng nhập modem nhà mạng (192.168.1.1 hoặc 192.168.0.1)
192.168.1.1 là gì?
192.168.1.1 là địa chỉ IP mặc định của Modem Wifi Viettel khi bạn cần đổi mật khẩu của Wifi, tên WiFi cũng như vào cấu hình, kiểm tra trạng thái mạng internet… thì bạn cần truy cập vào địa chỉ trên web như sau: 192.168.l.l hoặc 192.168.0.1 sau đó đăng nhập vào để thay đổi thông tin cần thiết
KHÁCH HÀNG LIÊN HỆ TRỰC TIẾP HOTLINE CỐ ĐỊNH 1800.8119 ĐỂ ĐƯỢC KỸ THUẬT VIÊN HƯỚNG DẪN TRỰC TIẾP NHÉ.
Đối với hầu hết các modem wifi trên thị trường, địa chỉ IP mặc định để truy cập quản trị thường là 192.168.0.1 hoặc 192.168.1.1 . Tuy nhiên, một số modem phụ khác có Địa chỉ IP mặc định khác với hai địa chỉ nói trên.
Dưới đây là bảng gồm tất cả các Địa chỉ IP mặc định cho các modem khác nhau:
Router Brand | Login IP Address |
TP-Link | 192.168.1.1 |
192.168.0.1 | |
192.168.0.254 | |
D-Link | 192.168.1.1 |
192.168.0.1 | |
192.168.0.10 | |
192.168.0.101 | |
192.168.0.30 | |
192.168.0.50 | |
192.168.1.254 | |
192.168.15.1 | |
192.168.254.254 | |
10.0.0.1 | |
10.0.0.2 | |
10.1.1.1 | |
10.90.90.90 | |
Netgear | 192.168.0.1 |
192.168.0.227 | |
Linksys | 192.168.1.1 |
192.168.0.1 | |
192.168.1.10 | |
192.168.1.210 | |
192.168.1.254 | |
192.168.1.99 | |
192.168.15.1 | |
192.168.16.1 | |
192.168.2.1 | |
Apple | 10.0.1.1 |
Asus | 192.168.1.1 |
192.168.2.1 | |
10.10.1.1 | |
Cisco | 192.168.1.1 |
192.168.0.30 | |
192.168.0.50 | |
10.0.0.1 | |
10.0.0.2 | |
Gigabyte | 192.168.1.254 |
2Wire | 192.168.1.1 |
192.168.0.1 | |
192.168.1.254 | |
10.0.0.138 | |
3Com | 192.168.1.1 |
192.168.1.10.1 | |
Actiontec | 192.168.1.1 |
192.168.0.1 | |
192.168.2.1 | |
192.168.254.254 | |
Airlink | 192.168.1.1 |
192.168.2.1 | |
Airlive | 192.168.2.1 |
Airties | 192.168.2.1 |
Amped Wireless | 192.168.3.1 |
Aztech | 192.168.1.1 |
192.168.2.1 | |
192.168.1.254 | |
192.168.254.254 | |
Belkin | 192.168.1.1 |
192.168.2.1 | |
10.0.0.2 | |
10.1.1.1 | |
Billion | 192.168.1.254 |
10.0.0.2 | |
Buffalo | 192.168.1.1 |
192.168.11.1 | |
Dell | 192.168.1.1 |
Edimax | 192.168.2.1 |
Eminent | 192.168.1.1 |
192.168.0.1 | |
192.168.8.1 | |
Hawking | 192.168.1.200 |
192.168.1.254 | |
Huawei | 192.168.1.1 |
192.168.0.1 | |
192.168.3.1 | |
192.168.8.1 | |
192.168.100.1 | |
192.168.1.100:8080 (Modem Viettel) | |
LevelOne | 192.168.0.1 |
192.168.123.254 | |
Microsoft | 192.168.2.1 |
Motorola | 192.168.0.1 |
192.168.10.1 | |
192.168.15.1 | |
192.168.20.1 | |
192.168.30.1 | |
192.168.62.1 | |
192.168.100.1 | |
192.168.102.1 | |
192.168.1.254 | |
MSI | 192.168.1.254 |
NetComm | 192.168.1.1 |
192.168.10.50 | |
192.168.20.1 | |
10.0.0.138 | |
Netopia | 192.168.0.1 |
192.168.1.254 | |
Planet | 192.168.1.1 |
192.168.0.1 | |
192.168.1.254 | |
Repotec | 192.168.1.1 |
192.168.10.1 | |
192.168.16.1 | |
192.168.123.254 | |
Senao | 192.168.0.1 |
Siemens | 192.168.1.1 |
192.168.0.1 | |
192.168.1.254 | |
192.168.2.1 | |
192.168.254.254 | |
10.0.0.138 | |
10.0.0.2 | |
Sitecom | 192.168.0.1 |
192.168.1.254 | |
192.168.123.254 | |
10.0.0.1 | |
SMC Networks | 192.168.1.1 |
192.168.0.1 | |
192.168.2.1 | |
10.0.0.1 | |
10.1.10.1 | |
Sonicwall | 192.168.0.3 |
192.168.168.168 | |
SpeedTouch | 10.0.0.138 |
192.168.1.254 | |
Sweex | 192.168.15.1 |
192.168.50.1 | |
192.168.55.1 | |
192.168.251.1 | |
Tenda | 192.168.1.1 |
192.168.0.1 | |
Thomson | 192.168.0.1 |
192.168.1.254 | |
192.168.100.1 | |
Trendnet | 192.168.1.1 |
192.168.0.1 | |
192.168.0.30 | |
192.168.0.100 | |
192.168.1.100 | |
192.168.1.254 | |
192.168.10.1 | |
192.168.10.10 | |
192.168.10.100 | |
192.168.2.1 | |
192.168.223.100 | |
200.200.200.5 | |
U.S. Robotics | 192.168.1.1 |
192.168.2.1 | |
192.168.123.254 | |
Zoom | 192.168.1.1 |
192.168.2.1 | |
192.168.4.1 | |
192.168.10.1 | |
192.168.1.254 | |
10.0.0.2 | |
10.0.0.138 | |
ZTE | 192.168.1.1 |
192.168.0.1 | |
192.168.100.100 | |
192.168.1.254 | |
192.168.2.1 | |
192.168.2.254 | |
Zyxel | 192.168.1.1 |
192.168.0.1 | |
192.168.2.1 | |
192.168.4.1 | |
192.168.10.1 | |
192.168.1.254 | |
192.168.254.254 | |
10.0.0.2 | |
10.0.0.138 |
Xác định được mật khẩu đăng nhập modem wifi (http://192.168.0.1 hoặc http://192.168.1.1)
Để đăng nhập vào bảng quản trị của modem, bạn cần nhập tên người dùng user và pass mật khẩu đăng nhập thì mới thay đổi được pass wifi. Hầu hết người dùng không biết tên người dùng và mật khẩu mặc định cho bảng quản trị modem wifi của họ là gì.
Bạn có thể tìm thấy user và password mặc định trên hộp của modem cùng với Số sê-ri và Địa chỉ IP của modem mặc định.
Router Brand | Login IP | Username | Password |
---|---|---|---|
TP-Link | http://192.168.0.1 | admin | admin |
D-Link | http://192.168.0.1 | admin | admin |
Netgear | http://192.168.0.1 | admin | password |
Linksys | http://192.168.1.1 | admin | admin |
3Com | http://192.168.1.1 | admin | admin |
Belkin | http://192.168.2.1 | admin | admin |
BenQ | http://192.168.1.1 | admin | admin |
Digicom | http://192.168.1.254 | admin | michelangelo |
Digicom | http://192.168.1.254 | admin | password |
Digicom | http://192.168.1.254 | admin | michelangelo |
Sitecom | http://192.168.0.1 | admin | admin |
Sitecom | http://192.168.0.1 | admin | admin |
Thomson | http://192.168.1.254 | admin | user |
US Robotics | http://192.168.1.1 | admin | admin |
Các bước login vào 192.168.0.1 hoặc 192.168.1.1 và đổi Pass Wifi Modem TP-LINK
- Đăng nhập vào bảng quản trị modem bằng địa chỉ IP mặc định của nó – 192.168.0.1 / 192.168.1.1 .
- Nhập tên người dùng và mật khẩu mặc định ( admin / admin trong hầu hết các trường hợp).
- Điều hướng đến Wireless > Wireless Security > WPA/WPA2 – Personal (Recommended) > Password.
- Nhập mật khẩu ưa thích của bạn và save thay đổi.

Các bước login và đổi Pass Wifi Modem Dasan, ZTE Viettel:
Các loại Modem Viettel thuộc dòng DASAN hoặc ZTE như: Modem HW H8247, Modem Dasan H646W, Modem Tp LinK 1043, Modem ZTE 602, Modem Alu H640,….

1. Truy cập vào trình quản trị Modem Wifi
Mở trình duyệt Web có sẵn trên máy tính và gõ đường dẫn (đây là địa chỉ IP Modem Wifi) : 192.168.1.1 và nhấn enter, sau đó thì trình quản trị sẽ hiện ra.

Trên đây là hình ảnh minh họa khi ấn địa chỉ 192.168.1.1 (Trong hình còn ghi rõ là tên truy cập và mật khẩu ở đằng sau Modem).
User: admin
Pass ở đây là: DSNW…. Tùy từng loại modem mà có mặc định Wifi khác nhau ở mặt sau
Đối với thiết bị Modem Wifi Huawei H640W: Truy cập vào quản trị thiết bị Modem Wifi bằng địa chỉ IP sau: 192.168.1.100:8080 để truy cập vào cấu hình, trong đó 192.168.1.100 là địa chỉ Default Gateway mặc định của Thiết bị.
Sau đó sẽ xuất hiện giao diện như hình bên dưới, rồi nhập User/Password là admin và mật khẩu là đằng sau modem:
Nếu vẫn không đăng nhập được quý khách vui lòng liên hệ tổng đài kỹ thuật 1800.8119 để được hướng dẫn lấy User và Pass. Qúy khách vui lòng cung cấp cho tổng đài viên thông số mặt sau của Modem.
2. Cấu hình và đổi change Pass Modem Wifi Viettel
Sau khi đăng nhập thành công (ở đây Viettelnet.vn demo loại modem DASAN F608), bạn sẽ thấy giao diện Web như sau:
Sau đó bạn chọn Advanced Setup như hình dưới:

Bạn chọn Network -> WLAN – > Security rồi chọn WPA Passphrase.
Bạn chọn SSID Settings -> SSID Name : để đổi tên Wifi thành một tên khác.
Sau đó nhấn vào Sumit rồi đợi khởi động lại thiết bị Wifi là xong và xác nhận lại việc khởi động lại Modem là xong
Lưu ý: Qúy khách có thể đổi Pass Wifi hàng tháng hoặc theo chu kỳ nhất định để tránh bị lộ Pass Wifi. Sau khi Modem khởi động lại quý khách nhập lại Pass Wifi cho các thiết bị nhà mình.
NẾU CÁC BẠN VẪN KHÔNG THỂ ĐỔI ĐƯỢC PASS WIFI, CÁC BẠN LIÊN HỆ TRỰC TIẾP HOTLINE 1800 8119 ĐỂ ĐƯỢC KỸ THUẬT VIÊN HƯỚNG DẪN TRỰC TIẾP NHÉ.
xem thêm >> gói cước internet cho doanh nghiệp
Tổng đài hỗ trợ: 1800 8119
Gói cước internet FTTH Wifi Viettel áp dụng cho cả HCM, HN và 61 tỉnh thành còn lại. (Đơn vị tính : VNĐ)
Gói Cước | Tốc Độ | Giá Ngoại Thành / Tháng | Giá Nội Thành / Tháng | Giá 61 tỉnh thành còn lại / Tháng |
FAST2 | 150 Mbps | 200.000 |
229.000 |
189.000 |
FAST3 | 250 Mbps | 229.000 |
255.000 |
229.000 |
FAST4 | 300 Mbps | 290.000 |
330.000 |
290.000 |
Gói cước kèm thiết bị Home WiFi | ||||
MESH1 | 150 Mbps + 01 Home WiFi | 229.000 |
265.000 |
229.000 |
MESH2 | 250 Mbps + 02 Home WiFi | 255.000 |
299.000 |
255.000 |
MESH3 | 300 Mbps + 03 Home WiFi | 299.000 |
359.000 |
299.000 |
Mô Hình Thiết Bị Mesh Kích Sóng WIFI Viettel
Quý khách hàng có thể tham khảo một số các gói cước data 4G của Viettel để có thể đăng ký gói data phù hợp với mình:
DANH SÁCH GÓI CƯỚC 4G VIETTEL THEO NGÀY
GÓI MI10D |
Giá: 10.000 đ / 01 ngày |
![]() |
![]() |
![]() |
Giá: 10.000 đ / 01 ngày |
![]() |
Miễn Phí Gọi Nội Mạng < 20 Phút |
Miễn Phí Tin Nhắn SMS Nội Mạng |
![]() |
![]() |
|
GÓI MI7D |
Giá: 7.000 đ / 01 ngày |
![]() |
![]() |
![]() |
Giá: 10.000 đ / 01 ngày |
![]() |
![]() |
![]() |
|
Giá: 20.000 đ / 01 ngày |
![]() |
![]() |
![]() |
|
Giá: 70.000 đ / 7 ngày |
![]() |
Miễn Phí Gọi Nội Mạng < 20 Phút |
Miễn Phí Tin Nhắn SMS Nội Mạng |
35 phút gọi ngoại mạng (5 phút/ ngày) |
Thời gian sử dụng: 7 ngày |
35GB (5GB data tốc độ cao/ngày) |
![]() |
|
DANH SÁCH GÓI CƯỚC 4G THEO THÁNG
Giá: 150.000 đ / 30 ngày |
![]() |
Thời gian sử dụng: 30 ngày |
90GB (3GB data tốc độ cao/ngày) |
![]() |
|
Giá: 120.000 đ / 30 ngày |
![]() |
Thời gian sử dụng: 30 ngày |
60GB (2GB data tốc độ cao/ngày) |
![]() |
|
Giá: 300.000 đ / 30 ngày |
![]() |
Miễn Phí Gọi Nội Mạng < 20 Phút |
Miễn Phí Tin Nhắn SMS Nội Mạng |
150 phút gọi ngoại mạng (5 phút/ ngày) |
Thời gian sử dụng: 30 ngày |
150GB (5GB data tốc độ cao/ngày) |
![]() |
|
Giá: 90.000 đ / 30 ngày |
![]() |
Thời gian sử dụng: 30 ngày |
Free Data Tiktok |
![]() |
|
Giá: 70.000 đ / 30 ngày |
![]() |
Thời gian sử dụng: 30 ngày |
Free Data Tiktok |
![]() |
|
Giá: 900.000 đ / 90 ngày |
![]() |
Miễn Phí Gọi Nội Mạng < 20 Phút |
Miễn phí gói TV360 Basic |
450 phút gọi ngoại mạng (5 phút/ ngày) |
Miễn Phí Tin Nhắn SMS Nội Mạng |
Thời gian sử dụng: 90 ngày |
[450Gb data tốc độ cao (5Gb/ngày)] |
![]() |
|
DANH SÁCH GÓI COMBO DATA + THOẠI
Giá: 50.000 đ / 30 ngày |
![]() |
Gọi Nội Mạng < 10 Phút |
![]() |
|
Giá: 70.000 đ / 30 ngày |
![]() |
Gọi Nội Mạng < 10 Phút |
![]() |
|
Giá: 90.000 đ / 30 ngày |
![]() |
Miễn Phí Gọi Nội Mạng < 20 Phút |
Ngoại Mạng 20 Phút |
![]() |
|
Giá: 120.000 đ / 30 ngày |
![]() |
Miễn Phí Gọi Nội Mạng < 20 Phút |
Ngoại Mạng 50 Phút |
![]() |
|
Giá: 150.000 đ / 30 ngày |
![]() |
Miễn Phí Gọi Nội Mạng < 20 Phút |
Ngoại Mạng 50 Phút |
![]() |
|
Giá: 200.000 đ / 30 ngày |
![]() |
Miễn Phí Gọi Nội Mạng < 20 Phút |
Ngoại Mạng 50 Phút |
![]() |
|
DANH SÁCH GÓI KHUYẾN MÃI GỌI NỘI MẠNG
Giá: 30.000 đ / 30 ngày |
![]() |
Tối đa 500 phút |
![]() |
|
Giá: 70.000 đ / 30 ngày |
![]() |
Tối đa 1.000 phút |
![]() |
|
Giá: 5.000 đ / 24h |
Miễn Phí 50 Phút Gọi Nội Mạng |
![]() |
|
Đăng ký nhận tư vấn miễn phí
Soạn: 12UMAX50N 359216888 gửi 9123