Bản đồ cáp quang biển Viettel đang khai thác 8 tuyến tại Việt Nam
Việt Nam hiện đang có 8 tuyến cáp quang biển quốc tế, đủ để gánh tất cả dữ liệu cho hơn 100 triệu dân. Tập đoàn Viễn thông Quân đội Viettel hiện đang khai thác 8 tuyến phục vụ cho tất cả khách hàng sử dụng các dịch vụ như Lắp mạng Viettel, Đăng ký data 4G. Viettel Telecom hiện đang chiếm gần 60% thị phần viễn thông khắp cả nước và trở thành nhà mạng viễn thông lớn nhất tại Việt Nam hiện nay. Dịch vụ đăng ký Internet Viettel được đánh giá cao nhờ tốc độ ổn định, cáp quang liên thông quốc tế và cam kết tốc độ tối thiểu. Bài viết này giới thiệu về bản đồ cáp quang biển mà Viettel đang khai thác để khách hàng hiểu rõ hơn về các dịch vụ Viettel đang cung cấp để hiểu rõ hơn về cách hoạt động của Internet.
Lắp mạng cáp quang Viettel toàn quốc – Hotline đăng ký: 0963.14.5353 / 0922.193.999 / 0902.889.777
Các tuyến cáp quang biển mà Viettel đang kết nối
Viettel đang có 6 tuyến cáp quang biển kết nối tới các tỉnh, thành phố nối tới lần lượt: 2 tuyến tại Đà Nẵng, 2 tuyến tại Quy Nhơn và 4 tuyến tại Vũng Tàu. 8 tuyến này là nguồn cung Internet cho hơn 100 triệu dân khắp toàn quốc.
Tên tuyến | Kết nối | Tỉnh, TP quản lý |
---|---|---|
ADC (mới hoạt động) | Việt Nam ⇄ Hong Kong | Quy Nhơn |
APG | Việt Nam ⇄ Singapore | Đà Nẵng |
AAG | Việt Nam → (Bắc Mỹ) | Vũng Tàu |
AAE-1 | Việt Nam → Châu Âu | Vũng Tàu |
TGN-IA | Việt Nam và Châu Á | Vũng Tàu |
IA | Việt Nam và Châu Á | Vũng Tàu |
ALC (Đang làm) | Việt Nam ⇄ Trung Quốc | Đà Nẵng |
SJC2 (Đang làm) | Việt Nam ⇄ Đông Nam Á và Đông Bắc Á | Quy Nhơn |
So sánh với bản đồ cáp quang thế giới ngày càng phức tạp, tốc độ cáp quang của Việt Nam do Viettel khai thác hiện nay cơ bản rất nhanh và đáp ứng đủ công việc hàng ngày của gia đình và doanh nghiệp. Trên thế giới có khoảng 552 tuyến cáp quang đang khai thác. Nếu so với các nước trong khu vực thì Việt Nam khiêm tốn hơn nhiều so với Singapore 39 tuyến hay Thái Lan 13 tuyến.
Tốc độ Internet của Việt Nam được đánh giá đủ mức trung bình, tốc độ băng thông trung bình là 82 Mb/giây, đứng thứ 46/180 quốc gia. Còn đối với các gói 4G của tất cả nhà mạng là 42 Mb/giây, đứng thứ 51/180 quốc gia. Tại Việt Nam Internet có 3 con đường chính là cáp đồng, cáp quang và truyền qua vệ tinh. Đường cáp quang chiếm tới 99% lượng thông tin liên lạc hàng ngày, còn vệ tinh và dịch vụ thuê kênh riêng thường được dùng cho vùng xa nơi không có cáp quang hoặc doanh nghiệp cần đường truyền đặc biệt.
Viettel cũng là đơn vị tiên phong sửa chữa các đường truyền cáp quang khi xảy ra sự cố đứt cáp. Theo lãnh đạo Viettel, khu vực biển đông của Việt Nam hay bị đứt cáp do có nước biển nông mà nhiều tàu thuyền đi qua. Viettel hiện đang có tổng lưu lượng quốc tế là 8.9 Gbps. Theo kế hoạch đến 2030 Viettel sẽ có 6 tuyến cáp mới đủ cung ứng thêm băng thông cho tất cả khách hàng đang sử dụng dịch vụ viễn thông.
Viettel đưa vào vận hành tuyến cáp ADC
Viettel là đơn vị khai thác tuyến này và kết nối với điểm cập bờ tại Viettel Quy Nhơn từ ngày 16/4. Tuyến này kết nối tới 7 quốc gia. Dung lượng tổng do Viettel công bố là 50 Tbps là tuyến cáp lớn nhất và bằng 150% của khả năng của các tuyến cáp trước đó. ADC có chiều dài 9800 km, được kết nối các quốc gia Việt Nam, Trung Quốc, Thái Lan, Philippines và Singapore đây là trung tâm khu vực của châu Á.
Tính tới thời điểm hiện tại, Viettel đang sở hữu cáp quang khắp tất cả tỉnh thành của Việt Nam thông qua các tủ phân phối cáp. Do đó tất cả khu vực dù ở vùng xâu, vùng xa, miền núi và hải đảo đều có thể kéo cáp quang đến. Thời gian lắp mạng Viettel chỉ trong vòng 24h kể từ lúc gọi Hotline 0963.14.5353 / 0922.193.999 / 0902.889.777. Hệ thống cáp quang kéo tất cả xã, xóm, thôn, bản chằng chịt. Công nghệ GPON mới nhất giúp tăng vùng mở băng thông và độ trễ thấp.
GIỚI THIỆU BẢNG GIÁ LẮP MẠNG CÁP QUANG VIETTEL
Gói cước (băng thông) |
Internet đơn lẻ | Combo internet truyền hình | |
App GIATRI | Box GIAITRIBOX | ||
NETVT1_T (300Mbps) | 180.000đ | 200.000đ | 220.000đ |
NETVT2_T (500 Mbps ≥ 1Gbps) | 240.000đ | 260.000đ | 280.000đ |
Gói cước trang bị home wifi | |||
MESHVT1_H (300Mbps) | 210.000đ | 230.000đ | 250.000đ |
MESHVT2_H (500 Mbps ≥ 1Gbps) | 245.000đ | 265.000đ | 285.000đ |
MESHVT3_H (500 Mbps ≥ 1Gbps) | 299.000đ | 319.000đ | 339.000đ |
LƯU Ý:
– Tất cả các gói cước trên đã bao gồm VAT.
– (500 Mbps ≥ Up to 1Gbps) Gói không giới hạn băng thông cấu hình tối đa lên tới 1Gbps, cam kết tối thiểu 500Mbps (băng thông trong nước)
– Gói MESHVT1_H được kèm thêm + 01 Thiết Bị Mesh Kích Sóng.
– Gói MESHVT2_H được kèm thêm + 02 Thiết Bị Mesh Kích Sóng.
– Gói MESHVT3_H được kèm thêm + 03 Thiết Bị Mesh Kích Sóng.
PHƯƠNG ÁN HÒA MẠNG CƯỚC ĐÓNG TRƯỚC:
Hotline đăng ký lắp mạng Viettel: 0963.14.53.53 (Zalo) – 0866.222.900 – 0902.889.777 – 0979.288.617 (Zalo – Mr Cường)
Báo giá qua mail:[email protected]
Dịch vụ internet doanh nghiệp lớn, nhỏ, cá nhân, IP tĩnh và động:
XEM THÊM: cập nhật các gói cước cáp quang doanh nghiệp Viettel mới nhất
Tên gói | Băng Thông Trong Nước (Tối thiểu-tối đa) / Quốc Tế(tối thiểu) |
Giá bán (VNĐ) | ||
I. GÓI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ (IP ĐỘNG): |
||||
PRO1 | (400 – 1000Mbps) / 2Mbps | 350,000đ | ||
PRO2 | (500 – 1000Mbps) / 5Mbps | 500,000đ | ||
PRO600 | 600Mbps / 2Mbps | 500,000đ | ||
PRO1000 | 1000Mbps / 10Mbps | 700,000đ | ||
MESHPRO1 | (400 – 1000Mbps) / 2Mbps | 400,000đ | ||
MESHPRO2 | (500 – 1000Mbps) / 5Mbps | 600,000đ | ||
MESHPRO600 | 600Mbps / 2Mbps | 650,000đ | ||
MESHPRO1000 | 1000Mbps / 10Mbps | 880,000đ | ||
II. GÓI DOANH NGHIỆP LỚN (IP TĨNH): |
||||
VIP200 | 200Mbps / 5Mbps 1 IP Tĩnh |
800,000đ | ||
VIP500 | 500Mbps / 10Mbps 1 IP Tĩnh |
1,900,000đ | ||
VIP600 | 600Mbps / 30Mbps 1 IP Tĩnh + 4 IP LAN |
6,600,000đ | ||
F200 N | 300Mbps / 4Mbps 1 IP Tĩnh |
1.100.000đ | ||
F200 Plus | 300Mbps / 12Mbps 1 IP Tĩnh |
4.400.000đ |
||
F300 Basic | 500Mbps / 22Mbps 1 IP Tĩnh + 1 Block IP/30 |
7.700.000đ | ||
F300 Plus | 500Mbps / 30Mbps 1 IP Tĩnh + 2 Block IP/30 |
9.900.000đ | ||
F500 Basic | 600Mbps /40Mbps 1 IP Tĩnh + 2 Block IP/30 |
13.200.000đ | ||
F500 Plus | 600Mbps /50Mbps 1 IP Tĩnh + 2 Block IP/30 |
17.600.000đ | ||
F1000 Plus | 1000Mbps /100Mbps 1 IP Tĩnh + 2 Block IP/30 |
50.000.000đ |
Gói cước IP tĩnh dành cho doanh nghiệp / CÁ NHÂN CÓ BĂNG THÔNG THẤP:
Băng thông trong nước (Mbps) | Giá bán (có VAT) | Loại IP |
30Mbps | 250.000 | IP tĩnh |
60Mbps | 350.000 | IP tĩnh |
90Mbps | 440.000 | IP tĩnh |
PHƯƠNG ÁN HÒA MẠNG CƯỚC ĐÓNG TRƯỚC:
PHƯƠNG ÁN ĐÓNG TRƯỚC | Tặng cước |
1. Đóng trước 1 tháng | Không tặng |
2. Đóng trước 6 tháng | Tặng 1 tháng |
3. Đóng trước 12 tháng | Tặng 2 tháng |
4. Đóng trước 18 tháng | Tặng 3 tháng |
5. Đóng trước 24 tháng | Tặng 4 tháng |